Luận giải chi tiết cách xem bảng tính tuổi theo 12 con giáp 2022

Thứ 5, 7/4/2022 - 9:50

Việc xem bảng tính tuổi theo 12 con giáp xét thấy vô cùng cần thiết.   Bởi khi dựa vào những thông tin này, ta hoàn toàn có thể đoán biết được phần nào vận mệnh và các yếu tố khắc hợp với chủ mệnh. Hãy cùng theo chân chúng tôi phỏng vấn chuyên gia để có nhwungx giải đáp chi tiết và chính xác nhất!

Bài viết liên quan:

I. Bảng tính tuổi theo 12 con giáp theo năm sinh

 

Bảng tra tuổi âm lịch cung phi ngũ hành theo năm sinh năm 2022

 

Năm sinh

Can Chi

Cung phi nam 

Cung phi nữ

Ngũ hành bản mệnh

1952

Nhâm Thìn

Chấn

Chấn

Trường Lưu Thủy

1953

Quý Tỵ

Khôn

Tốn

1954

Giáp Ngọ

Khảm

Cấn

Sa Trung Kim

1955

Ất Mùi

Ly

Càn

1956

Bính Thân

Càn

Đoài

Sơn Hạ Hỏa

1957

Đinh Dậu

Càn

Cấn

1958

Mậu Tuất

Càn

Ly

Bình Địa Mộc

1959

Kỷ Hợi

Khôn

Khảm

1960

Canh Tý

Tốn

Khôn

Bích Thượng Thổ

1961

Tân Sửu

Chấn

Chấn

1962

Nhâm Dần

Khôn

Tốn

Kim Bạch Kim

1963

Quý Mão

Khảm

Cấn

1964

Giáp Thìn

Ly

Càn

Phú Đăng Hỏa

1965

Ất Tỵ

Cấn

Đoài

1966

Bính Ngọ

Đoài

Cấn

Thiên Hà Thủy

1967

Đinh Mùi

Càn

Ly

1968

Mậu Thân

Khôn

Khảm

Đại Trạch Thổ

1969

Kỷ Dậu

Tốn

Khôn

1970

Canh Tuất

Chấn

Chấn

Thoa Xuyến Kim

1971

Tân Hợi

Khôn

Tốn

1972

Nhâm Tý

Khảm

Cấn

Tang Đố Mộc

1973

Quý Sửu

Ly

Càn

1974

Giáp Dần

Cấn

Đoài

Đại Khê Thủy

1975

Ất Mão

Đoài

Cấn

1976

Bính Thìn

Càn

Ly

Sa Trung Thổ

1977

Đinh Tỵ

Khôn

Khảm

1978

Mậu Ngọ

Tốn

Khôn

Thiên Thượng Hỏa

1979

Kỷ Mùi

Chấn

Chấn

1980

Canh Thân

Khôn

Tốn

Thạch Lựu Mộc

1981

Tân Dậu

Khảm

Cấn

 

1982

Nhâm Tuất

Ly

Càn

Đại Hải Thủy

1983

Quý Hợi

Cấn

Đoài

1984

Giáp Tý

Đoài

Cấn

Hải Trung Kim

1985

Ất Sửu

Càn

Ly

1986

Bính Dần

Khôn

Khảm

Lư Trung Hoa

1987

Đinh Mão

Tốn

Khôn

1988

Mậu Thìn

Chấn

Chấn

Đại Lâm Mộc

1989

Kỷ Tỵ

Khôn

Tốn

1990

Canh Ngọ

Khảm

Cấn

Lộ Bàng Thổ

1991

Tân Mùi

Ly

Càn

1992

Nhâm Thân

Cấn

Đoài

Kiếm Phong Kim

1993

Quý Dậu

Đoài

Cấn

1994

Giáp Tuất

Càn

Ly

Sơn Đầu Hỏa

1995

Ất Hợi

Khôn

Khảm

1996

Bính Tý

Tốn

Khôn

Giảm Hạ Thủy

1997

Đinh Sửu

Chấn

Chấn

1998

Mậu Dần

Khôn

Tốn

Thành Đầu Thổ

1999

Kỷ Mão

Khảm

Cấn

2000

Canh Thìn

Ly

Càn

Bạch Lạp Kim

2001

Tân Tỵ

Cấn

Đoài

2002

Nhâm Ngọ

Đoài

Cấn

Dương Liễu Mộc

2003

Quý Mùi

Càn

Ly

2004

Giáp Thân

Khôn

Khảm

Tuyền Trung Thủy

2005

Ất Dậu

Tốn

Khôn

2006

Bính Tuất

Chấn

Chấn

Ốc Thượng Thổ

2007

Đinh Hợi

Khôn

Tốn

2008

Mậu Tý

Khảm

Cấn

Tích Lịch Hỏa

2009

Kỷ Sửu

Ly

Càn

2010

Canh Dần

Cấn

Đoài

Tùng Bách Mộc

2011

Tân Mão

Đoài

Cấn

2012

Nhâm Thìn

Càn

Ly

Trường Lưu Thủy

2013

Quý Tỵ

Khôn

Khảm

2014

Giáp Ngọ

Tốn

Khôn

Sa Trung Kim

2015

Ất Mùi

Chấn

 

2016

Bính Thân

Khôn

Tốn

Sơn Hạ Hỏa

2017

Đinh Dậu

Khảm

Cấn

2018

Mậu Tuất

Ly

Càn

Bình Địa Mộc

2019

Kỷ Hợi

Cấn

Đoài

2020

Canh Tý

Đoài

Cấn

Bích Thượng Thổ

2021

Tân Sửu

Càn

Ly

2022

Nhâm Dần

Khôn

Khảm

Kim Bạch Kim

2023

Quý Mão

Tốn

Khôn

2024

Giáp Thìn

Chấn

Chấn

Phú Đăng Hỏa

2025

Ất Tỵ

Khôn

Tốn

2026

Bính Ngọ

Khảm

Cấn

Thiên Hà Thủy

2027

Đinh Mùi

Ly

Càn

2028

Mậu Thân

Cấn

Đoài

Đại Trạch Thổ

2029

Kỷ Dậu

Đoài

Cấn

2030

Canh Tuất

Càn

Ly

Thoa Xuyến Kim

2031

Canh Hợi

Khôn

Khảm

2032

Nhâm Tý

Tốn

Khôn

Tang Đố Mộc

2033

Quý Sửu

Chấn

Chấn

2034

Giáp Thân

Khôn

Tốn

Đại Khê Thủy

2035

Ất Mão

Khảm

Cấn

2036

Bính Thìn

Ly

Càn

Sa Trung Thổ

2037

Đinh Tý

Cấn

Đoài

2038

Mậu Ngọ

Đoài

Cấn

 

Thiên Thượng Hỏa

2039

Kỷ Mùi

Càn

Ly

2040

Canh Thân

Khôn

Khảm

 

Thạch Lựu Mộc

2041

Tân Dậu

Tốn

Khôn

2042

Nhâm Tuất

Chấn

Chấn

Đại Hải Thủy

2043

Quý Hợi

Khôn

Tốn

 

[✍] Xem bói 2022 đầy đủ và chính xác nhất!

Bảng tra tử vi 2022

Nhập đúng năm sinh âm lịch

Năm sinh:

 

II. Luận giải bảng tuổi theo con giáp qua một số yếu tố

 

1. Cách tính tuổi theo 12 con giáp theo Thiên Can

 

Có 10 thiên can khác nhau tương ứng với những hành nhất định. Để tính thiên can tuổi ta lấy số cuối cùng của năm sinh đối chiếu với quy ước dưới đây:

 

-  Con số cuối cùng của năm sinh là 0 sẽ thuộc Thiên can Canh

 

-  Con số cuối cùng của năm sinh là 1 sẽ thuộc Thiên can Tân

 

-   Theo các chuyên gia nghiên cứu về bảng tra tuổi 12 con giáp con số cuối cùng của năm sinh là 2 sẽ thuộc Thiên can Nhâm

 

-  Con số cuối cùng của năm sinh là 3 sẽ thuộc Thiên can Quý

 

-  Con số cuối cùng của năm sinh là 4 sẽ thuộc Thiên can Giáp

 

-  Con số cuối cùng của năm sinh là 5 sẽ thuộc Thiên can Ất

 

-  Theo bảng tính tuổi theo 12 con giáp nếu con số cuối cùng của năm sinh là 6 sẽ thuộc Thiên can Bính

 

-  Con số cuối cùng của năm sinh là 7 sẽ thuộc Thiên can Đinh

 

-  Con số cuối cùng của năm sinh là 8 sẽ thuộc Thiên can Mậu

 

-  Con số cuối cùng của năm sinh là 9 sẽ thuộc Thiên can Kỷ.

 

Ví dụ: Sinh năm 2000 có con số cuối cùng của năm sinh là 0 theo bảng tuổi của 12 con giáp, người đó sẽ có thiên can là Canh. 
 

  Xem tuổi sinh con chuẩn xác theo luận giải của chuyên gia!
 

2. Cách tính tuổi theo 12 con giáp theo Địa Chi

 
 

Coi bảng tính tuổi theo 12 con giáp 2022 cho biết địa chi phản ánh năm sinh thuộc con giáp nào trong 12 con giáp. Cách tính địa chi có phần phức tạp hơn cách tính thiên can một chút. Cụ thể là:

 

Bước 1: Quý bạn lấy 2 số cuối của năm sinh sau đó đem chia cho 12

 

Bước 2: Lấy phần dư của phép tính trên đem đi đối chiếu theo quy ước:

 

+ Phần dư là số 0 bạn thuộc địa chi tuổi Tý

 

+ Phần dư là số 1 thì theo bảng tính tuổi theo 12 con giápbạn thuộc địa chi tuổi Sửu

 

+ Phần dư là số 2 bạn thuộc địa chi tuổi Dần

 

+ Phần dư là số 3 bạn thuộc địa chi tuổi Mão

 

+ Phần dư là số 4 bạn thuộc địa chi tuổi Thìn

 

+ Phần dư là số 5 xét theo bảng tuổi theo con giáp bạn thuộc địa chi tuổi Tỵ

 

+ Phần dư là số 6 bạn thuộc địa chi tuổi Ngọ

 

+ Phần dư là số 7 bạn thuộc địa chi tuổi Mùi

 

+ Phần dư là số 8 bạn thuộc địa chi tuổi Thân

 

+ Phần dư là số 9 dựa vào bảng tính tuổi theo con giáp thì bạn thuộc địa chi tuổi Dậu

 

+ Phần dư là số 10 bạn thuộc địa chi tuổi Tuất

 

+ Phần dư là số 11 bạn thuộc địa chi tuổi Hợi

 

Ví dụ: Nam nữ sinh năm 1996 sẽ tính địa chi như sau: 

 

Ta lấy:  96 : 12 = 8 dư 0. Số dư 0 tương ứng với địa chi tuổi Tý nên người sinh năm 1996 sẽ thuộc tuổi Tý. 

Xem tuổi vợ chồng chi tiết chi 60 Hoa Giáp

3. Cách xem bảng tính tuổi theo 12 con giáp theo Ngũ hành năm sinh

 

Ngũ hành gồm có 5 hành như sau: hành Kim - hành Thủy - hành Mộc - hành Hỏa - hành Thổ. Để tính được ngũ hành bản mệnh của một người thì chúng ta cần phải dựa vào cả thiên can và địa chi của năm sinh. Để thuận tiện tính toán theo bảng tính tuổi theo 12 con giáp 2022 ta quy ước như sau:

 

- Về thiên can quy ước:

 

+  Thiên can Ất và Giáp là 1

 

+  Thiên can Đinh và Bính là 2

 

+  Thiên can Kỷ và Mậu là 3

 

+  Thiên can Tân và Canh là 4

 

+  Thiên can Quý và Nhâm là 5

 

- Về địa chi xét theo bảng tính tuổi theo con giáp được quy ước: 

 

+  Địa chi Sửu - Tý - Mùi - Ngọ là 0

 

+  Địa chi Mão - Dần - Dậu - Thân là 1 

 

+  Địa chi Tỵ - Thìn - Hợi - Tuất là 2

 

-  Về ngũ hành quy ước: 

 

+  Hành Kim là 1

 

+  Hành Thủy là 2

 

+  Hành Hỏa là 3

 

+  Hành Thổ là 4 

 

+  Hành Mộc là 5.

 

Luận bảng tuổi của 12 con giáp cho biết sau khi đã quy ước như trên, ta tiến hành tính ngũ hành năm sinh theo các bước sau đây:

 

Bước 1: Lấy Thiên can + Địa chi

 

- Bước 2: Đem kết quả so sánh với bảng quy ước ngũ hành. Nếu kết quả lớn hơn 5 thì ta tiếp tục trừ đi 5 sau đó đối chiếu với bảng quy ước của ngũ hành. 

 

Ví dụ: Để tính ngũ hành năm sinh cho nam nữ tuổi 1992 ta làm như sau:

 

Theo các chuyên gia nghiên cứu về bảng xem tuổi 2022 12 con giápN cho biết người tuổi 1992 có thiên can Nhâm là số 5; Địa chi Thân là số 1.

 

Ta lấy: 5 + 1 = 6 > 5

 

Do đó: 6 - 5 = 1

 

So sánh với quy ước ngũ hành ta thấy 1 ứng với hành Kim. Như vậy, người tuổi Nhâm Thân 1992 có ngũ hành năm sinh thuộc hành Kim. 
 

4. Cách xem bảng tính tuổi theo 12 con giáp theo cung phi

 

Muốn biết bản thân thuộc cung phi nào thì ta tính toán dựa vào bát quái để phân loại. Có thể cùng một năm sinh nhưng nam và nữ sẽ có cung phi giống nhau hoặc khác nhau. Đồng thời cách tính cung phi cũng như cách thể hiện tính chất của cung phi giữa nam và nữ cũng không giống nhau.

 

a. Cung phi của nam nữ đẻ trước năm 2000

 

Cách tính cung phi xét thấy khá phức tạp. Để dễ dàng thực hiện, ta làm theo các bước như sau:  

 

Bước 1: Theo các chuyên gia về cách tính tuổi theo 12 con giáp cho biết khi đem cộng 2 số cuối của năm sinh âm lịch được kết quả lớn 9 thì lấy các số thuộc kết quả cộng với nhau cho đến khi kết quả nhỏ hơn 10. Ta gọi kết quả cuối cùng là số A.

 

Bước 2: Nếu bạn là nam thì lấy 10 - A = B sau đó đem B đi so sánh với bảng quy ước. Nếu bạn là nữ thì lấy 5 + A = C, nếu số C lớn hơn 9 thì lấy các số thuộc kết quả C cộng với nhau đến khi nhỏ hơn 10 thì lấy giá trị để so sánh theo bảng quy ước.

 

Bảng tính tuổi theo 12 con giáp 2022 theo cung phi nam nữ được quy ước như sau:

 

Số

Cung phi

Số 1

Khảm

Số 2

Khôn

Số 3

Chấn

Số 4

Tốn

Số 5

Nam Khôn - Nữ Cấn

Số 6

Càn

Số 7

Đoài

Số 8

Cấn

Số 9 và 0

Ly

 

Ý nghĩa các con số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ,9... Hung hay Cát?

Ví dụ:  Tính cung phi cho nam nữ sinh năm 1997 như sau: 

 

Ta lấy: 9 + 7 = 16 > 10. Do đó, ta đem kết quả cộng tiếp: 1 + 6  = 7  ⇒ Ta được số A = 7

Nếu bạn là nam thì lấy 10 - 7 = 3 tương đương cung Chấn

 

Nếu bạn là nữ thì lấy: 5 + 7 = 12 > 9 nên ta lấy kết quả cộng tiếp như sau: 1 + 2 = 3 tương đương với cung Chấn.

 

Như vậy, theo bảng tính tuổi theo 12 con giáp và so sánh với quy ước trên thì nữ nam tuổi 1997 Đinh Sửu đều thuộc cung Chấn.

 

b. Cách tính cung phi cho nam nữ sinh sau năm 2000 

 

Để tính cung phi bát trạch cho nam nữ sinh sau năm 2000 thì quý đọc giả có thể thực hiện theo các bước sau:

 

Bước 1: Đem cộng 2 số cuối của năm sinh âm lịch được kết quả lớn 9 thì lấy các số thuộc kết quả cộng với nhau cho đến khi kết quả nhỏ hơn 10. Theo các nguyên tắc từ bảng tính tuổi 12 con giáp ta gọi kết quả cuối cùng là số A.

 

Bước 2: Nếu bạn là nam thì lấy 9 - A = B sau đó đem B đi so sánh với bảng quy ước. Nếu bạn là nữ thì lấy 6 + A = C, nếu số C lớn hơn 9 thì lấy các số thuộc kết quả C cộng với nhau đến khi nhỏ hơn 10 thì lấy giá trị để so sánh theo bảng quy ước.

 

Ví dụ: Tính cung phi cho nam nữ tuổi Bính Tuất 2002 theo bảng xem tuổi 2022 12 con giáp, quý bạn thực hiện như sau:

 

Lấy 0 + 2 = 2

 

Nếu bạn là nam: lấy 9 - 2 = 7 tương đương cung Đoài

 

Nếu bạn là nữ thì lấy: 6 + 2 = 8 tương đương với cung Cấn.

+

Như vậy, nam tuổi Nhâm Ngọ 2002 thuộc cung Đoài và nữ mạng thuộc cung Cấn.

Xem bói nốt ruồi đoán vận mệnh

Xem chỉ tay luận đoán vận số chính xác

II. Bảng tuổi 12 con giáp năm 2022 theo tuổi âm

 

1. Bảng tính tuổi theo 12 con giáp tuổi âm chi tiết

 

Năm sinh

Tuổi

Tam Tai

Hoang Ốc

Kim Lâu

1952

71

Nhâm Thìn

x

 

x

1953

70

Quý Tỵ 

     

1954

69

Giáp Ngọ

 

x

x

1955

68

Ất Mùi

     

1956

67

Bính Thân 

x

   

1957

66

Đinh Dậu

 

x

x

1958

65

Mậu Tuất

 

x

 

1959

64

Kỷ Hợi

   

x

1960

63

Canh Tý 

x

x

 

1961

62

Tân Sửu

   

x

1962

61

Nhâm Dần

     

1963

60

Quý Mão

 

x

x

1964

59

Giáp Thìn

x

   

1965

58

Ất Tỵ

     

1966

57

Bính Ngọ

 

x

x

1967

56

Đinh Mùi

 

x

 

1968

55

Mậu Thân

x

 

x

1969

54

Kỷ Dậu

 

x

 

1970

53

Canh Tuất

   

x

1971

52

Tân Hợi

     

1972

51

Nhâm Tý

x

x

x

1973

50

Quý Sửu

 

x

 

1974

49

Giáp Dần

     

1975

48

Ất Mão

 

x

x

1976

47

Bính Thìn

x

x

 

1977

46

Đinh Tỵ

   

x

1978

45

Mậu Ngọ

 

x

 

1979

44

Kỷ Mùi

   

x

1980

43

Canh Thân

x

   

1981

42

Tân Dậu

 

x

x

1982

41

Nhâm Tuất

 

x

 

1983

40

Quý Hợi

     

1984

39

Giáp Tý

x

x

x

1985

38

Ất Sửu

 

x

 

1986

37

Bính Dần

   

x

1987

36

Đinh Mão

 

x

 

1988

35

Mậu Thìn

x

 

x

1989

34

Kỷ Tỵ

     

1990

33

Canh Ngọ

 

x

x

1991

32

Tân Mùi

 

x

 

1992

31

Nhâm Thân

x

   

1993

30

Quý Dậu

 

x

x

1994

29

Giáp Tuất

 

x

 

1995

28

Ất Hợi

   

x

1996

27

Bính Tý

x

x

 

1997

26

Đinh Sửu

   

x

1998

25

Mậu Dần

     

1999

24

Kỷ Mão

 

x

x

2000

23

Canh Thìn

x

x

 

2001

22

Tân Tỵ 

     

2002

21

Nhâm Ngọ

 

x

x

2003

20

Quý Mùi

     

2004

19

Giáp Thân

x

 

x

2005

18

Ất Dậu

 

x

 

2006

17

Bính Tuất

   

x

2007

16

Đinh Hợi

     
 

2. Những thông tin liên quan đến bảng tra tuổi 12 con giáp 2022

 

2.1. Tính tuổi theo 12 con giáp cần lưu ý hạn Kim Lâu 

 
- Tại sao nên chú ý hạn Kim Lâu?
 

Theo chiết tự thì Kim mang ý nghĩa là vàng bạc còn Lâu mang nghĩa là vua chúa. Kim Lâu là khái niệm dùng để chỉ những bất lợi mà nếu nam nữ tuổi nào gặp phải hạn này sẽ nhận được những điều không may mắn xảy đến.

- Cách tính Kim Lâu như thế nào?
 

Coi bảng tính tuổi theo 12 con giáp 2022 cho biết cách tính Kim Lâu xét thấy khá đơn giản, quý bạn tính tuổi mụ của mình sau đó chia cho 9 nếu số dư rơi vào 1, 3, 6 hoặc 8 thì phạm phải hạn Kim Lâu.Theo cách tính tuổi theo 12 con giáp, nếu số dư rơi vào các số 1, 3, 6, 8 thì phạm hạn Kim Lâu.

 

Ví dụ: Người sinh năm 2000 năm 2022 có tuổi mụ là 23. Lấy 23 : 9 = 2 dư 5. Như vậy, năm 2022 tuổi Canh Thìn không bị dính hạn Kim Lâu. 

 

2.2. Hạn Tam Tai năm 2022

 
- Tại sao cần lưu ý hạn Tam Tai?
 

Hạn Tam Tai ý chỉ 3 năm hạn kéo dài liên tiếp của mỗi tuổi. Trong 3 năm này, chủ mệnh có thể gặp phải những điều xui xẻo, kém may mắn trên các phương diện về sức khỏe - công việc - tài lộc - tình duyên gia đạo. Cứ sau 12 năm thì mỗi tuổi sẽ gặp lại hạn Tam tai. 

 
- Cách tính hạn Tam Tai như thế nào?
 

Luận bảng tính tuổi theo con giáp theo cách tính của các cụ ngày xưa thì hạn Tam Tai sẽ dựa trên từng nhóm tuổi Tam hợp. ĐIều này có nghĩa là 3 con giáp thuộc cùng nhóm tam hợp sẽ gặp 3 năm Tam tai liên tiếp giống nhau. Cụ thể như sau:

+  Nhóm tam hợp Thân - Tý - Thìn: gặp hạn tam tai vào các năm Dần - Mão - Thìn.

 

+  Nhóm tam hợp Hợi - Mão - Mùi: gặp hạn tam tai vào các năm Tỵ - Ngọ - Mùi.

 

+ Nhóm tam hợp Dần - Ngọ - Tuất: gặp hạn tam tai vào các năm Thân - Dậu - Tuất.

 

+  Nhóm tam hợp Sửu - Tỵ - Dậu: gặp hạn tam tai vào các năm Tý - Sửu - Hợi.

2.3. Hạn Hoang Ốc năm Nhâm Dần 2022

 
- Hạn Hoang Ốc ảnh hưởng như thế nào?
 

Hoang Ốc có nghĩa là ngôi nhà hoang vắng, thiếu đi sinh khí, có nhiều âm khí nặng nề. Người gặp phải hạn Hoang ốc sẽ bị ảnh hưởng nặng nề về công việc, sức khỏe, gia đạo cũng như tài lộc.  

 
- Cách tính hạn Hoang Ốc:
 

Luận giải bảng tính tuổi theo con giáp về cách tính hạn Hoang Ốc, quý vị chỉ cần dựa vào 6 đốt ngón tay để luận đoán. Trong đó, đốt số 1 bắt đầu từ Kiết - mang ý nghĩa là tốt, đốt thứ 2 là Nghi - mang ý nghĩa là tốt, đốt thứ 3 là Địa sát - mang ý nghĩa là xấu, đốt thứ 4 là Tấn tài  - mang ý nghĩa là tốt, đốt thứ 5 là Thọ tử - mang ý nghĩa là xấu, đốt thứ 6 là Hoang ốc - mang ý nghĩa là xấu.

 

Bắt đầu từ 10 tuổi nằm ở đốt số 1, 20 tuổi nằm ở đốt số 2, 30 tuổi nằm ở đốt số 3, 40 tuổi nằm ở đốt số 4, 50 tuổi nằm ở đốt số 5 và 60 tuổi nằm ở đốt số 6… Dựa theo cách tính Hoang Ốc như đã nêu trên thì các tuổi phạm Hoang Ốc bao gồm: 12 - 14 - 15 - 18 - 21 - 23 - 24 - 27 - 29 - 30 - 32 - 33 - 36 - 38 - 39 - 41 - 42 - 45 - 47 - 48 - 50 - 51 - 54 - 56 - 57 - 60 - 63 - 65 - 66 - 69 - 72 - 74 - 75 tuổi. Lưu ý khi tính tuổi hoang ốc thì người ta sẽ tính cả tuổi mụ. 


Trên đây là những thông tin về bảng tính tuổi theo 12 con giáp kèm theo hướng dẫn cách tính đơn giản, chính xác nhất. Dựa vào những thông tin này thì quý đọc giả hoàn toàn có thể tự mình luận giải được năm sinh theo thiên can, địa chi, ngũ hành và cung phi. Bên cạnh đó, quý bạn cũng có thể ứng dụng thêm các cách tính hạn tam tai, kim lâu cũng như hoang ốc để tính toán vận hạn cho chính mình và những người thân của mình! Cuối cùng chúng tôi xin chúc quý vị và gia đình luôn mạnh khỏe bình an, làm ăn phát đạt!
Chuyên gia phong thủy Duy Linh cùng các công sự của mình vẫn luôn không ngừng nghiên cứu tổng hợp đầy đủ và chính xác những thông tin mà khách hàng vẫn đang tìm kiếm về lĩnh vực phong thủy, tử vi, xem ngày. Nếu muốn tư vấn trực tiếp và nhanh nhất, quý bạn hãy liên hệ với tôi qua số điện thoại 0705 806 666.

Tra cứu lá số tử vi

Nhập đúng năm sinh âm lịch

Họ và tên:
Giới tính:

BẢNG TRA TỬ VI 2024

Nhập đúng năm sinh âm lịch

Năm sinh:

Xem bói