Luận giải chi tiết cách xem bảng tính tuổi theo 12 con giáp 2022
Việc xem bảng tính tuổi theo 12 con giáp xét thấy vô cùng cần thiết. Bởi khi dựa vào những thông tin này, ta hoàn toàn có thể đoán biết được phần nào vận mệnh và các yếu tố khắc hợp với chủ mệnh. Hãy cùng theo chân chúng tôi phỏng vấn chuyên gia để có nhwungx giải đáp chi tiết và chính xác nhất!
I. Bảng tính tuổi theo 12 con giáp theo năm sinh
Bảng tra tuổi âm lịch cung phi ngũ hành theo năm sinh năm 2022
Năm sinh |
Can Chi |
Cung phi nam |
Cung phi nữ |
Ngũ hành bản mệnh |
1952 |
Chấn |
Chấn |
Trường Lưu Thủy |
|
1953 |
Khôn |
Tốn |
||
1954 |
Khảm |
Cấn |
Sa Trung Kim |
|
1955 |
Ly |
Càn |
||
1956 |
Càn |
Đoài |
Sơn Hạ Hỏa |
|
1957 |
Càn |
Cấn |
||
1958 |
Càn |
Ly |
Bình Địa Mộc |
|
1959 |
Khôn |
Khảm |
||
1960 |
Tốn |
Khôn |
Bích Thượng Thổ |
|
1961 |
Chấn |
Chấn |
||
1962 |
Khôn |
Tốn |
Kim Bạch Kim |
|
1963 |
Khảm |
Cấn |
||
1964 |
Ly |
Càn |
Phú Đăng Hỏa |
|
1965 |
Cấn |
Đoài |
||
1966 |
Đoài |
Cấn |
Thiên Hà Thủy |
|
1967 |
Càn |
Ly |
||
1968 |
Khôn |
Khảm |
Đại Trạch Thổ |
|
1969 |
Tốn |
Khôn |
||
1970 |
Chấn |
Chấn |
Thoa Xuyến Kim |
|
1971 |
Khôn |
Tốn |
||
1972 |
Khảm |
Cấn |
Tang Đố Mộc |
|
1973 |
Ly |
Càn |
||
1974 |
Cấn |
Đoài |
Đại Khê Thủy |
|
1975 |
Đoài |
Cấn |
||
1976 |
Càn |
Ly |
Sa Trung Thổ |
|
1977 |
Khôn |
Khảm |
||
1978 |
Tốn |
Khôn |
Thiên Thượng Hỏa |
|
1979 |
Chấn |
Chấn |
||
1980 |
Khôn |
Tốn |
Thạch Lựu Mộc |
|
1981 |
Khảm |
Cấn |
||
1982 |
Ly |
Càn |
Đại Hải Thủy |
|
1983 |
Cấn |
Đoài |
||
1984 |
Đoài |
Cấn |
Hải Trung Kim |
|
1985 |
Càn |
Ly |
||
1986 |
Khôn |
Khảm |
Lư Trung Hoa |
|
1987 |
Tốn |
Khôn |
||
1988 |
Chấn |
Chấn |
Đại Lâm Mộc |
|
1989 |
Khôn |
Tốn |
||
1990 |
Khảm |
Cấn |
Lộ Bàng Thổ |
|
1991 |
Ly |
Càn |
||
1992 |
Cấn |
Đoài |
Kiếm Phong Kim |
|
1993 |
Đoài |
Cấn |
||
1994 |
Càn |
Ly |
Sơn Đầu Hỏa |
|
1995 |
Khôn |
Khảm |
||
1996 |
Tốn |
Khôn |
Giảm Hạ Thủy |
|
1997 |
Chấn |
Chấn |
||
1998 |
Khôn |
Tốn |
Thành Đầu Thổ |
|
1999 |
Khảm |
Cấn |
||
2000 |
Ly |
Càn |
Bạch Lạp Kim |
|
2001 |
Cấn |
Đoài |
||
2002 |
Đoài |
Cấn |
Dương Liễu Mộc |
|
2003 |
Càn |
Ly |
||
2004 |
Khôn |
Khảm |
Tuyền Trung Thủy |
|
2005 |
Tốn |
Khôn |
||
2006 |
Chấn |
Chấn |
Ốc Thượng Thổ |
|
2007 |
Khôn |
Tốn |
||
2008 |
Khảm |
Cấn |
Tích Lịch Hỏa |
|
2009 |
Ly |
Càn |
||
2010 |
Cấn |
Đoài |
Tùng Bách Mộc |
|
2011 |
Đoài |
Cấn |
||
2012 |
Nhâm Thìn |
Càn |
Ly |
Trường Lưu Thủy |
2013 |
Quý Tỵ |
Khôn |
Khảm |
|
2014 |
Giáp Ngọ |
Tốn |
Khôn |
Sa Trung Kim |
2015 |
Ất Mùi |
Chấn |
||
2016 |
Bính Thân |
Khôn |
Tốn |
Sơn Hạ Hỏa |
2017 |
Đinh Dậu |
Khảm |
Cấn |
|
2018 |
Mậu Tuất |
Ly |
Càn |
Bình Địa Mộc |
2019 |
Kỷ Hợi |
Cấn |
Đoài |
|
2020 |
Canh Tý |
Đoài |
Cấn |
Bích Thượng Thổ |
2021 |
Tân Sửu |
Càn |
Ly |
|
2022 |
Nhâm Dần |
Khôn |
Khảm |
Kim Bạch Kim |
2023 |
Quý Mão |
Tốn |
Khôn |
|
2024 |
Giáp Thìn |
Chấn |
Chấn |
Phú Đăng Hỏa |
2025 |
Ất Tỵ |
Khôn |
Tốn |
|
2026 |
Bính Ngọ |
Khảm |
Cấn |
Thiên Hà Thủy |
2027 |
Đinh Mùi |
Ly |
Càn |
|
2028 |
Mậu Thân |
Cấn |
Đoài |
Đại Trạch Thổ |
2029 |
Kỷ Dậu |
Đoài |
Cấn |
|
2030 |
Canh Tuất |
Càn |
Ly |
Thoa Xuyến Kim |
2031 |
Canh Hợi |
Khôn |
Khảm |
|
2032 |
Nhâm Tý |
Tốn |
Khôn |
Tang Đố Mộc |
2033 |
Quý Sửu |
Chấn |
Chấn |
|
2034 |
Giáp Thân |
Khôn |
Tốn |
Đại Khê Thủy |
2035 |
Ất Mão |
Khảm |
Cấn |
|
2036 |
Bính Thìn |
Ly |
Càn |
Sa Trung Thổ |
2037 |
Đinh Tý |
Cấn |
Đoài |
|
2038 |
Mậu Ngọ |
Đoài |
Cấn |
Thiên Thượng Hỏa |
2039 |
Kỷ Mùi |
Càn |
Ly |
|
2040 |
Canh Thân |
Khôn |
Khảm |
Thạch Lựu Mộc |
2041 |
Tân Dậu |
Tốn |
Khôn |
|
2042 |
Nhâm Tuất |
Chấn |
Chấn |
Đại Hải Thủy |
2043 |
Quý Hợi |
Khôn |
Tốn |
[✍] Xem bói 2022 đầy đủ và chính xác nhất!
Bảng tra tử vi 2022
Nhập đúng năm sinh âm lịch
II. Luận giải bảng tuổi theo con giáp qua một số yếu tố
1. Cách tính tuổi theo 12 con giáp theo Thiên Can
Có 10 thiên can khác nhau tương ứng với những hành nhất định. Để tính thiên can tuổi ta lấy số cuối cùng của năm sinh đối chiếu với quy ước dưới đây:
- Con số cuối cùng của năm sinh là 0 sẽ thuộc Thiên can Canh
- Con số cuối cùng của năm sinh là 1 sẽ thuộc Thiên can Tân
- Theo các chuyên gia nghiên cứu về bảng tra tuổi 12 con giáp con số cuối cùng của năm sinh là 2 sẽ thuộc Thiên can Nhâm
- Con số cuối cùng của năm sinh là 3 sẽ thuộc Thiên can Quý
- Con số cuối cùng của năm sinh là 4 sẽ thuộc Thiên can Giáp
- Con số cuối cùng của năm sinh là 5 sẽ thuộc Thiên can Ất
- Theo bảng tính tuổi theo 12 con giáp nếu con số cuối cùng của năm sinh là 6 sẽ thuộc Thiên can Bính
- Con số cuối cùng của năm sinh là 7 sẽ thuộc Thiên can Đinh
- Con số cuối cùng của năm sinh là 8 sẽ thuộc Thiên can Mậu
- Con số cuối cùng của năm sinh là 9 sẽ thuộc Thiên can Kỷ.
Ví dụ: Sinh năm 2000 có con số cuối cùng của năm sinh là 0 theo bảng tuổi của 12 con giáp, người đó sẽ có thiên can là Canh.
2. Cách tính tuổi theo 12 con giáp theo Địa Chi
Coi bảng tính tuổi theo 12 con giáp 2022 cho biết địa chi phản ánh năm sinh thuộc con giáp nào trong 12 con giáp. Cách tính địa chi có phần phức tạp hơn cách tính thiên can một chút. Cụ thể là:
- Bước 1: Quý bạn lấy 2 số cuối của năm sinh sau đó đem chia cho 12
- Bước 2: Lấy phần dư của phép tính trên đem đi đối chiếu theo quy ước:
+ Phần dư là số 0 bạn thuộc địa chi tuổi Tý
+ Phần dư là số 1 thì theo bảng tính tuổi theo 12 con giápbạn thuộc địa chi tuổi Sửu
+ Phần dư là số 2 bạn thuộc địa chi tuổi Dần
+ Phần dư là số 3 bạn thuộc địa chi tuổi Mão
+ Phần dư là số 4 bạn thuộc địa chi tuổi Thìn
+ Phần dư là số 5 xét theo bảng tuổi theo con giáp bạn thuộc địa chi tuổi Tỵ
+ Phần dư là số 6 bạn thuộc địa chi tuổi Ngọ
+ Phần dư là số 7 bạn thuộc địa chi tuổi Mùi
+ Phần dư là số 8 bạn thuộc địa chi tuổi Thân
+ Phần dư là số 9 dựa vào bảng tính tuổi theo con giáp thì bạn thuộc địa chi tuổi Dậu
+ Phần dư là số 10 bạn thuộc địa chi tuổi Tuất
+ Phần dư là số 11 bạn thuộc địa chi tuổi Hợi
Ví dụ: Nam nữ sinh năm 1996 sẽ tính địa chi như sau:
Ta lấy: 96 : 12 = 8 dư 0. Số dư 0 tương ứng với địa chi tuổi Tý nên người sinh năm 1996 sẽ thuộc tuổi Tý.
Xem tuổi vợ chồng chi tiết chi 60 Hoa Giáp
3. Cách xem bảng tính tuổi theo 12 con giáp theo Ngũ hành năm sinh
Ngũ hành gồm có 5 hành như sau: hành Kim - hành Thủy - hành Mộc - hành Hỏa - hành Thổ. Để tính được ngũ hành bản mệnh của một người thì chúng ta cần phải dựa vào cả thiên can và địa chi của năm sinh. Để thuận tiện tính toán theo bảng tính tuổi theo 12 con giáp 2022 ta quy ước như sau:
- Về thiên can quy ước:
+ Thiên can Ất và Giáp là 1
+ Thiên can Đinh và Bính là 2
+ Thiên can Kỷ và Mậu là 3
+ Thiên can Tân và Canh là 4
+ Thiên can Quý và Nhâm là 5
- Về địa chi xét theo bảng tính tuổi theo con giáp được quy ước:
+ Địa chi Sửu - Tý - Mùi - Ngọ là 0
+ Địa chi Mão - Dần - Dậu - Thân là 1
+ Địa chi Tỵ - Thìn - Hợi - Tuất là 2
- Về ngũ hành quy ước:
+ Hành Kim là 1
+ Hành Thủy là 2
+ Hành Hỏa là 3
+ Hành Thổ là 4
+ Hành Mộc là 5.
Luận bảng tuổi của 12 con giáp cho biết sau khi đã quy ước như trên, ta tiến hành tính ngũ hành năm sinh theo các bước sau đây:
- Bước 1: Lấy Thiên can + Địa chi
- Bước 2: Đem kết quả so sánh với bảng quy ước ngũ hành. Nếu kết quả lớn hơn 5 thì ta tiếp tục trừ đi 5 sau đó đối chiếu với bảng quy ước của ngũ hành.
Ví dụ: Để tính ngũ hành năm sinh cho nam nữ tuổi 1992 ta làm như sau:
Theo các chuyên gia nghiên cứu về bảng xem tuổi 2022 12 con giápN cho biết người tuổi 1992 có thiên can Nhâm là số 5; Địa chi Thân là số 1.
Ta lấy: 5 + 1 = 6 > 5
Do đó: 6 - 5 = 1
So sánh với quy ước ngũ hành ta thấy 1 ứng với hành Kim. Như vậy, người tuổi Nhâm Thân 1992 có ngũ hành năm sinh thuộc hành Kim.
4. Cách xem bảng tính tuổi theo 12 con giáp theo cung phi
Muốn biết bản thân thuộc cung phi nào thì ta tính toán dựa vào bát quái để phân loại. Có thể cùng một năm sinh nhưng nam và nữ sẽ có cung phi giống nhau hoặc khác nhau. Đồng thời cách tính cung phi cũng như cách thể hiện tính chất của cung phi giữa nam và nữ cũng không giống nhau.
a. Cung phi của nam nữ đẻ trước năm 2000
Cách tính cung phi xét thấy khá phức tạp. Để dễ dàng thực hiện, ta làm theo các bước như sau:
Bước 1: Theo các chuyên gia về cách tính tuổi theo 12 con giáp cho biết khi đem cộng 2 số cuối của năm sinh âm lịch được kết quả lớn 9 thì lấy các số thuộc kết quả cộng với nhau cho đến khi kết quả nhỏ hơn 10. Ta gọi kết quả cuối cùng là số A.
Bước 2: Nếu bạn là nam thì lấy 10 - A = B sau đó đem B đi so sánh với bảng quy ước. Nếu bạn là nữ thì lấy 5 + A = C, nếu số C lớn hơn 9 thì lấy các số thuộc kết quả C cộng với nhau đến khi nhỏ hơn 10 thì lấy giá trị để so sánh theo bảng quy ước.
Bảng tính tuổi theo 12 con giáp 2022 theo cung phi nam nữ được quy ước như sau:
Số |
Cung phi |
Số 1 |
Khảm |
Số 2 |
Khôn |
Số 3 |
Chấn |
Số 4 |
Tốn |
Số 5 |
Nam Khôn - Nữ Cấn |
Số 6 |
Càn |
Số 7 |
Đoài |
Số 8 |
Cấn |
Số 9 và 0 |
Ly |
Ý nghĩa các con số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ,9... Hung hay Cát?
Ví dụ: Tính cung phi cho nam nữ sinh năm 1997 như sau:
Ta lấy: 9 + 7 = 16 > 10. Do đó, ta đem kết quả cộng tiếp: 1 + 6 = 7 ⇒ Ta được số A = 7
Nếu bạn là nam thì lấy 10 - 7 = 3 tương đương cung Chấn
Nếu bạn là nữ thì lấy: 5 + 7 = 12 > 9 nên ta lấy kết quả cộng tiếp như sau: 1 + 2 = 3 tương đương với cung Chấn.
Như vậy, theo bảng tính tuổi theo 12 con giáp và so sánh với quy ước trên thì nữ nam tuổi 1997 Đinh Sửu đều thuộc cung Chấn.
b. Cách tính cung phi cho nam nữ sinh sau năm 2000
Để tính cung phi bát trạch cho nam nữ sinh sau năm 2000 thì quý đọc giả có thể thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Đem cộng 2 số cuối của năm sinh âm lịch được kết quả lớn 9 thì lấy các số thuộc kết quả cộng với nhau cho đến khi kết quả nhỏ hơn 10. Theo các nguyên tắc từ bảng tính tuổi 12 con giáp ta gọi kết quả cuối cùng là số A.
Bước 2: Nếu bạn là nam thì lấy 9 - A = B sau đó đem B đi so sánh với bảng quy ước. Nếu bạn là nữ thì lấy 6 + A = C, nếu số C lớn hơn 9 thì lấy các số thuộc kết quả C cộng với nhau đến khi nhỏ hơn 10 thì lấy giá trị để so sánh theo bảng quy ước.
Ví dụ: Tính cung phi cho nam nữ tuổi Bính Tuất 2002 theo bảng xem tuổi 2022 12 con giáp, quý bạn thực hiện như sau:
Lấy 0 + 2 = 2
Nếu bạn là nam: lấy 9 - 2 = 7 tương đương cung Đoài
Nếu bạn là nữ thì lấy: 6 + 2 = 8 tương đương với cung Cấn.
Như vậy, nam tuổi Nhâm Ngọ 2002 thuộc cung Đoài và nữ mạng thuộc cung Cấn.
Xem bói nốt ruồi đoán vận mệnh
Xem chỉ tay luận đoán vận số chính xác
II. Bảng tuổi 12 con giáp năm 2022 theo tuổi âm
1. Bảng tính tuổi theo 12 con giáp tuổi âm chi tiết
Năm sinh |
Tuổi |
Tam Tai |
Hoang Ốc |
Kim Lâu |
|
1952 |
71 |
x |
x |
||
1953 |
70 |
||||
1954 |
69 |
x |
x |
||
1955 |
68 |
||||
1956 |
67 |
x |
|||
1957 |
66 |
x |
x |
||
1958 |
65 |
x |
|||
1959 |
64 |
x |
|||
1960 |
63 |
x |
x |
||
1961 |
62 |
x |
|||
1962 |
61 |
||||
1963 |
60 |
x |
x |
||
1964 |
59 |
x |
|||
1965 |
58 |
||||
1966 |
57 |
x |
x |
||
1967 |
56 |
x |
|||
1968 |
55 |
x |
x |
||
1969 |
54 |
x |
|||
1970 |
53 |
x |
|||
1971 |
52 |
||||
1972 |
51 |
x |
x |
x |
|
1973 |
50 |
x |
|||
1974 |
49 |
||||
1975 |
48 |
x |
x |
||
1976 |
47 |
x |
x |
||
1977 |
46 |
x |
|||
1978 |
45 |
x |
|||
1979 |
44 |
x |
|||
1980 |
43 |
x |
|||
1981 |
42 |
x |
x |
||
1982 |
41 |
x |
|||
1983 |
40 |
||||
1984 |
39 |
x |
x |
x |
|
1985 |
38 |
x |
|||
1986 |
37 |
x |
|||
1987 |
36 |
x |
|||
1988 |
35 |
x |
x |
||
1989 |
34 |
||||
1990 |
33 |
x |
x |
||
1991 |
32 |
x |
|||
1992 |
31 |
x |
|||
1993 |
30 |
x |
x |
||
1994 |
29 |
x |
|||
1995 |
28 |
x |
|||
1996 |
27 |
x |
x |
||
1997 |
26 |
x |
|||
1998 |
25 |
||||
1999 |
24 |
x |
x |
||
2000 |
23 |
x |
x |
||
2001 |
22 |
||||
2002 |
21 |
x |
x |
||
2003 |
20 |
||||
2004 |
19 |
x |
x |
||
2005 |
18 |
x |
|||
2006 |
17 |
x |
|||
2007 |
16 |
2. Những thông tin liên quan đến bảng tra tuổi 12 con giáp 2022
2.1. Tính tuổi theo 12 con giáp cần lưu ý hạn Kim Lâu
- Tại sao nên chú ý hạn Kim Lâu?
Theo chiết tự thì Kim mang ý nghĩa là vàng bạc còn Lâu mang nghĩa là vua chúa. Kim Lâu là khái niệm dùng để chỉ những bất lợi mà nếu nam nữ tuổi nào gặp phải hạn này sẽ nhận được những điều không may mắn xảy đến.
- Cách tính Kim Lâu như thế nào?
Coi bảng tính tuổi theo 12 con giáp 2022 cho biết cách tính Kim Lâu xét thấy khá đơn giản, quý bạn tính tuổi mụ của mình sau đó chia cho 9 nếu số dư rơi vào 1, 3, 6 hoặc 8 thì phạm phải hạn Kim Lâu.Theo cách tính tuổi theo 12 con giáp, nếu số dư rơi vào các số 1, 3, 6, 8 thì phạm hạn Kim Lâu.
Ví dụ: Người sinh năm 2000 năm 2022 có tuổi mụ là 23. Lấy 23 : 9 = 2 dư 5. Như vậy, năm 2022 tuổi Canh Thìn không bị dính hạn Kim Lâu.
2.2. Hạn Tam Tai năm 2022
- Tại sao cần lưu ý hạn Tam Tai?
Hạn Tam Tai ý chỉ 3 năm hạn kéo dài liên tiếp của mỗi tuổi. Trong 3 năm này, chủ mệnh có thể gặp phải những điều xui xẻo, kém may mắn trên các phương diện về sức khỏe - công việc - tài lộc - tình duyên gia đạo. Cứ sau 12 năm thì mỗi tuổi sẽ gặp lại hạn Tam tai.
- Cách tính hạn Tam Tai như thế nào?
Luận bảng tính tuổi theo con giáp theo cách tính của các cụ ngày xưa thì hạn Tam Tai sẽ dựa trên từng nhóm tuổi Tam hợp. ĐIều này có nghĩa là 3 con giáp thuộc cùng nhóm tam hợp sẽ gặp 3 năm Tam tai liên tiếp giống nhau. Cụ thể như sau:
+ Nhóm tam hợp Thân - Tý - Thìn: gặp hạn tam tai vào các năm Dần - Mão - Thìn.
+ Nhóm tam hợp Hợi - Mão - Mùi: gặp hạn tam tai vào các năm Tỵ - Ngọ - Mùi.
+ Nhóm tam hợp Dần - Ngọ - Tuất: gặp hạn tam tai vào các năm Thân - Dậu - Tuất.
+ Nhóm tam hợp Sửu - Tỵ - Dậu: gặp hạn tam tai vào các năm Tý - Sửu - Hợi.
2.3. Hạn Hoang Ốc năm Nhâm Dần 2022
- Hạn Hoang Ốc ảnh hưởng như thế nào?
Hoang Ốc có nghĩa là ngôi nhà hoang vắng, thiếu đi sinh khí, có nhiều âm khí nặng nề. Người gặp phải hạn Hoang ốc sẽ bị ảnh hưởng nặng nề về công việc, sức khỏe, gia đạo cũng như tài lộc.
- Cách tính hạn Hoang Ốc:
Luận giải bảng tính tuổi theo con giáp về cách tính hạn Hoang Ốc, quý vị chỉ cần dựa vào 6 đốt ngón tay để luận đoán. Trong đó, đốt số 1 bắt đầu từ Kiết - mang ý nghĩa là tốt, đốt thứ 2 là Nghi - mang ý nghĩa là tốt, đốt thứ 3 là Địa sát - mang ý nghĩa là xấu, đốt thứ 4 là Tấn tài - mang ý nghĩa là tốt, đốt thứ 5 là Thọ tử - mang ý nghĩa là xấu, đốt thứ 6 là Hoang ốc - mang ý nghĩa là xấu.
Bắt đầu từ 10 tuổi nằm ở đốt số 1, 20 tuổi nằm ở đốt số 2, 30 tuổi nằm ở đốt số 3, 40 tuổi nằm ở đốt số 4, 50 tuổi nằm ở đốt số 5 và 60 tuổi nằm ở đốt số 6… Dựa theo cách tính Hoang Ốc như đã nêu trên thì các tuổi phạm Hoang Ốc bao gồm: 12 - 14 - 15 - 18 - 21 - 23 - 24 - 27 - 29 - 30 - 32 - 33 - 36 - 38 - 39 - 41 - 42 - 45 - 47 - 48 - 50 - 51 - 54 - 56 - 57 - 60 - 63 - 65 - 66 - 69 - 72 - 74 - 75 tuổi. Lưu ý khi tính tuổi hoang ốc thì người ta sẽ tính cả tuổi mụ.
Trên đây là những thông tin về bảng tính tuổi theo 12 con giáp kèm theo hướng dẫn cách tính đơn giản, chính xác nhất. Dựa vào những thông tin này thì quý đọc giả hoàn toàn có thể tự mình luận giải được năm sinh theo thiên can, địa chi, ngũ hành và cung phi. Bên cạnh đó, quý bạn cũng có thể ứng dụng thêm các cách tính hạn tam tai, kim lâu cũng như hoang ốc để tính toán vận hạn cho chính mình và những người thân của mình! Cuối cùng chúng tôi xin chúc quý vị và gia đình luôn mạnh khỏe bình an, làm ăn phát đạt!
Tra cứu lá số tử vi
Nhập đúng năm sinh âm lịch
BẢNG TRA TỬ VI 2023
Nhập đúng năm sinh âm lịch
Xem bói
Tin tức tổng hợp
TIN TỨC Tử vi năm 2023
-
XEM TỬ VI TUỔI NHÂM NGỌ 2002 NAM MẠNG NĂM 2023Tử vi tuổi Nhâm Ngọ năm 2023 nam mạng cho hay năm nay là một năm có nhiều biến chuyển mới trong công việc làm ăn, tài lộc, sức khỏe.…
-
XEM TỬ VI TUỔI TÂN TỴ 2001 NAM MẠNG NĂM 2023Xem tử vi tuổi Tân Tỵ năm 2023 nam mạng có thể thấy rằng trong năm tới về sức khỏe, gia đạo sự nghiệp đều có nhiều khởi sắc tốt…
-
XEM TỬ VI TUỔI TÂN TỴ 2001 NỮ MẠNG NĂM 2023Tử vi tuổi Tân Tỵ năm 2023 nữ mạng cho hay năm nay là một năm có nhiều biến động đối với nữ mạng. Xem tử vi tuổi 2001 đoán…
-
XEM TỬ VI TUỔI CANH THÌN 2000 NAM MẠNG NĂM 2023Xem luận giải chi tiết về tử vi Canh Thìn năm 2023 nam mạng 2000 các phương diện trong cuộc sống như: sự nghiệp, sức khỏe, tình duyên, …để thấy…
-
XEM TỬ VI TUỔI CANH THÌN 2000 NỮ MẠNG NĂM 2023Giải đáp tử vi Canh Thìn 2023 nữ mạng 2000 về sức khỏe, sự nghiệp, gia đạo thông qua luận sao hạn, sao chiếu mệnh và lá số tử vi…
-
XEM TỬ VI TUỔI KỶ MÃO 1999 NAM MẠNG NĂM 2023Xem bói tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 năm 2023 nam mạng dựa trên ngũ hành, sao hạn, tháng sinh,.. từ đó luận giải chi tiết được vận mệnh của…
-
XEM TỬ VI TUỔI KỶ MÃO 1999 NỮ MẠNG NĂM 2023Tử vi tuổi Mão 1999 năm 2023 nữ mạng về công việc, sức khỏe, tình duyên trong năm Quý Mão thông qua sao chiếu mệnh, vận hạn, vận niên và…
-
XEM TỬ VI TUỔI MẬU DẦN 1998 NAM MẠNG NĂM 2023Chia sẻ tử vi tuổi Dần 1998 năm 2023 nam mạng. Luận giải chính xác tử vi Nam Mậu Dần 1998 năm 2023 là Tốt hay Xấu trên các phương…
-
XEM TỬ VI TUỔI MẬU DẦN 1998 NỮ MẠNG NĂM 2023Tử vi tuổi Mậu Dần nam·2023 nữ mạng 1998 được luận giải đầy đủ, chi tiết các phương diện, các tháng trong năm Quý Mão. Xem tử vi trong năm…
-
XEM TỬ VI TUỔI ĐINH SỬU 1997 NỮ MẠNG NĂM 2023Xem tử vi Đinh Sửu 2023 nữ mạng về công việc, sức khỏe trong năm Quý Mão thông qua sao chiếu mệnh, lá số tử vi của nữ sinh năm…
-
XEM TỬ VI TUỔI ĐINH SỬU 1997 NAM MẠNG NĂM 2023Từ những luận giải về tử vi tuổi Sửu 1997 năm 2023 nam mạng thấy rằng năm này là năm khởi sắc đối với bản mệnh. Đặc biệt trên con…
-
XEM TỬ VI TUỔI BÍNH TÝ 1996 NAM MẠNG NĂM 2023Xem tử vi tuổi Bính Tý năm 2023 nam mạng về công việc, sức khỏe, tình duyên trong năm Quý Mão thông qua sao chiếu mệnh, vận hạn, vận niên…
-
XEM TỬ VI TUỔI BÍNH TÝ NĂM 2023 NỮ MẠNG #1996Tổng quan tử vi Bính Tý 2023 nữ mạng 1996 cho hay đây là một năm may mắn thuận lợi đối với quý nữ tuổi Tý 1996 đặc biệt trên…