Ý nghĩa các con số từ 1 đến 99 - Xem ý nghĩa các con số phong thủy

Tra cứu ý nghĩa các con số từ 1 đến 100

Chọn con số:

Ý nghĩa các con số được được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống và ngày càng nhận được sự quan tâm của người dùng. Những năng lượng mà nó sở hữu có thể mang lại may mắn hoặc xui xẻo, thuận lợi hoặc khó khăn. Tùy theo phương diện, hoàn cảnh khác nhau, các con số được luận giải ý nghĩa khác nhau.

 

I. Ý nghĩa của các con số khi kết hợp với nhau

 

 

1. Ý nghĩa 2 số kết hợp với nhau

 

- 2 con số đứng riêng biệt khi kết hợp với nhau tạo cặp số mang nét ý nghĩa tốt - xấu khác nhau. Dưới đây là một số cặp số mang ý nghĩa đặc biệt:

 

- 39, 79: Biểu tượng của ông thần tài nhỏ - ông thần tài lớn mang ý nghĩa của sự giàu sang, tài lộc phù hợp với người kinh doanh, buôn bán. 

 

- 38, 78: Dịch nghĩa các con số này là biểu tượng của ông địa nhỏ, ông địa lớn mang tới tài lộc trong làm ăn, tốt cho những người làm nghề liên quan tới đất đai, nhà cửa.

 

- 68, 86: Sự kết hợp của con số Lộc (6) và số Phát (8) với nét ý nghĩa lộc phát, phát lộc. Chủ sở hữu cặp số này có nhiều cơ hội phát triển, nhận được nhiều tài lộc , mọi sự thuận thành. 

 

- 88: Sự nhân đôi của con số 8 (con số phát) với ý nghĩa phát phát, cuộc sống phất lên như diều gặp gió. 

 

- 66: Sự kết hợp của 2 con số lộc (số 6) ý nghĩa các con số này là lộc lộc, lộc trong làm ăn, lộc trong tình duyên gia đạo. 

 

- 23: Cặp số biểu thị cho tài lộc cân bằng, mọi việc được hài hòa, thuận lợi. 

 

- 29: Mang ý nghĩa tài lộc mãi mãi, cuộc sống luôn nhận được nhiều điều tốt đẹp

 

- 49, 53: Có câu "49 chưa qua, 53 đã tới", đây là bộ đôi cặp số được đánh giá mang lại nhiều xui xẻo, vận hạn cho chủ sở hữu.

 

2. Ý nghĩa 3 số kết hợp với nhau

 

Khi kết hợp 3 số với nhau tạo bộ số ấn tượng với nhiều ý nghĩa đặc biệt, gợi ý những bộ tam số được quan tâm gồm:

 

- 132: Ý nghĩa phong thủy các con số dịch theo tiếng Hàn là "nhất tam nhị đọc" có thể đọc lái thành "Sinh tài mãi". Bộ số mang ý nghĩa tài lộc sẽ luôn sinh sôi, nảy nở theo thời gian. 

 

- 162: Tiếng Hán dịch là "nhất lục nhị" với ý nghĩa tài lộc nhất định sẽ đến, bộ số phù hợp với những người làm kinh doanh, buôn bán. 

 

- 183: Ý nghĩa các con số phong thủy này dịch theo tiếng Hán là "nhất phát tam" được hiểu với hàm ý "sinh phát tài" tức bộ số này giúp chủ sở hữu phát huy tài năng, được lộc làm ăn. 

 

- 365: Mang ý nghĩa quanh năm nhận được tài lộc, cuộc sống giàu sang, phú quý. 

 

- 413: Một năm có 4 mùa thì cả 4 mùa đều làm ăn thuận buồm xuôi gió

 

- 638: Ý nghĩa các con số mang hàm ý Lộc Tài Phát, người dùng vừa có tài, vừa được lộc, mọi việc thuận thành, phát triển, gặp nhiều may mắn. 

 

- 789: Con đường sự nghiệp phát triển vang dội, bền vững theo thời gian. 

 

- 865: Dịch theo tiếng Hán là "bát lục ngũ" biểu thị ý nghĩa cả năm phát lộc, phát tài. 

 

- 968: Là bộ số may mắn hội tụ quyền lực, tài lộc, chủ sở hữu có nhiều cơ hội phát triển, đạt được nhiều thành tựu to lớn. 

 

- 999: Thể hiện sức mạnh uy quyền của chủ sở hữu. 

 

3. Ý nghĩa 4 số kết hợp với nhau

 

Bộ 4 số kết hợp với nhau được ứng dụng nhiều trong cuộc sống. Nhiều người dựa vào ý nghĩa của các con số trong phong thủy để chọn biển số xe, chọn tài khoản ngân hàng, chọn sim điện thoại.

 

- 1111: Mang ý nghĩa tứ trụ chắc chắn, các dự định, công việc đang thực hiện đều có nhiều cơ hội thành công. 

 

- 1102: Dãy số mang ý nghĩa độc nhất vô nhị, luôn có được sự xuất chúng trong tập thể

 

- 1368: Dịch là cả đời lộc phát, mọi việc thuận thành như ý muốn.

 

- 1668: Cuộc sống càng ngày càng phát, có được may mắn và thành công

 

- 2879: Ý nghĩa các con số này là mãi phát tài, tài lộc có được trường tồn theo thời gian

 

- 3333: Bộ số toàn tài, phát huy mọi tài năng thiên bẩm để đạt được nhiều thành tựu đột phá.

 

- 1368: Có nghĩa cả đời lộc phát, sung túc

 

- 4078: Có nghĩa bốn mùa không thất bát, làm việc gì cũng đặng

 

- 5555: Ý nghĩa của các con số này rất tốt cho công việc làm ăn với ý nghĩa sinh đường làm ăn

 

- 5656: Sự nhân đôi của cặp số 56 mang ý nghĩa phúc lộc phúc lộc

 

- 6789: Có nghĩa san bằng tất cả, chủ sở hữu nhận được nhiều may mắn và tài lộc trong mọi việc.

 

- 6868: Mang ý nghĩa lộc phát lộc phát, chắc chắn có được thành công

 

- 8386: Biểu thị cuộc sống của chủ sở hữu sẽ có được tài lộc song hành.

 

- 8686: Thể hiện ý nghĩa phát lộc phát tài.

 

II.  Ý nghĩa các con số theo mục đích

 

 

1. Các con số mang ý nghĩa tài lộc

 

Những bộ số mang ý nghĩa tài lộc sẽ là lựa chọn tốt cho công việc, sự nghiệp, mối quan hệ làm ăn như:

 

- 7838: Nhận được may mắn, vía đất đai của ông địa lớn và ông địa nhỏ

 

- 7939: Bộ thần tài lớn, thần tài nhỏ rất tốt trong kinh doanh, buôn bán

 

- 2879: Bộ 4 số kết hợp mang ý nghĩa mãi phát tài lộc

 

- 2204: Dịch nghĩa các con số này là mãi mãi không chết, thể hiện sự trường tồn vĩnh cửu, dù gặp bao khó khăn cũng không thể gục ngã

 

- 2626: Mãi mãi nhận được may mắn và tài lộc, làm việc gì cũng dễ thành công 

 

- 1368: Cả một đời sẽ luôn phát triển, phát tài phát lộc.

 

- 1618: Nhất định sẽ nhận được tài lộc, sự nghiệp phát triển nâng tầm cao mới

 

- 0578: Không năm nào nhận thất bát, mọi chuyện đều suôn sẻ và hanh thông 

 

- 8683: Ý nghĩa phong thủy các con số này là phát tài phát lộc, phát công danh sự nghiệp

 

- 5239: Tiền tài, danh vọng sẽ sớm đến với chủ sở hữu dãy số này 

 

- 3333: Mang nghĩa toàn tài, vừa nhận được tài lộc vừa phát huy tối đa tài năng để phát triển

 

- 5555: Dãy số sinh đường làm ăn, mọi chuyện thuận thành, làm việc gì cũng đặng.

 

2. Các con số mang ý nghĩa tai họa, xui xẻo

 

Những bộ số mang ý nghĩa xấu, bị đánh giá sẽ mang tới nhiều tài họa, vận hạn xấu trong mọi việc người dùng nên tránh lựa chọn như:

 

- 1110 hoặc 0111: Ý nghĩa các con số này là 3 hương 1 trứng ám thị cho một cái chết thảm, đầy bi thương

 

- 7749: Bộ số rất xấu mang ý nghĩa chết thảm

 

- 4953: Là sự kết hợp của 2 độ tuổi xấu nhất trong cuộc đời, 49 chưa qua 53 đã tới đầy vận hạn, xui xẻo

 

- 4444: Tứ tử, chỉ sự chết chóc không tốt. 

 

3. Các con số mang ý nghĩa tốt

 

- 6062: Ý nghĩa của các con số trong phong thủy thể hiện cho sự sống mãnh liệt, vượt qua mọi nghịch cảnh để đi đến thành công

 

- 8648: Mang ý nghĩa trường sinh bất tử, mặc dù trải qua bao nhiêu khó khăn vẫn luôn quật cường tiến về phía trước. 

 

- 2204: Dịch nghĩa mãi mãi không chết, trường tồn vĩnh cửu theo thời gian 

 

- 0404: Dịch nghĩa không chết không chết, không gì có thể quật ngã 

 

- 0407: Dịch nghĩa không chết và cũng không mất

 

III. Ý nghĩa các con số trong cuộc sống

 
  

1.Ý nghĩa của các con số trong biển số xe 

 

Tìm chọn biển số xe thông qua ý nghĩa số là một trong những ứng dụng phổ biến được nhiều người quan tâm. Dịch nghĩa biển số xe đẹp không chỉ thể hiện đẳng cấp, cá tính riêng của chủ sở hữu mà còn mang ý nghĩa về tinh thần, phong thủy rất đặc biệt. Biển số xe đẹp có thể mang tới may mắn giúp chủ xe điều khiển xe an toàn, hạn chế va chạm, gặp tai nạn trên đường. Thực tế, có rất nhiều người sẵn sàng chi số tiền khủng để có thể sở hữu biển số xe đẹp, ấn tượng. 

 

Ví dụ một dãy số đẹp có thể xuất hiện trong biển số xe như 567.89 dịch nghĩa các con số này  là san bằng tất cả; 3979 sự kết hợp của thần tài lớn và thần tài nhỏ rất được lộc trong làm ăn, kinh doanh; 83983 mang ý nghĩa phát tài mãi phát tài,...

 

2. Ý nghĩa các con số trong sim điện thoại

 

Bên cạnh biển số xe, sim số điện thoại cũng là một ứng dụng phổ biến của các con số. Chọn sim số đẹp hợp phong thủy giúp người dùng như có thêm tấm bùa hộ mệnh chiêu kích tài lộc, gọi vạn điều may mắn cho công việc hanh thông, mọi việc thuận thành như ý muốn. 

 

Dựa vào ý nghĩa của những con số để chọn sim điện thoại đẹp, người dùng nên ưu tiên những số sim có sự góp mặt của bộ số mang ý nghĩa đẹp như 68 - 86 (lộc phát - phát lộc); 39 - 79 (thần tài nhỏ - thần tài lớn); các dãy số tam hoa 111, 333, 999, dãy sim tứ quý 5555, 6666,... 

 

Quý bạn có thể tra cứu SIM PHONG THỦY và tự chiêm nghiệm xem số điện thoại đang sử dụng có hợp mệnh, hợp tuổi hay không tại công cụ dưới đây:

$form_xpts

3. Ý nghĩa của các con số trong tình yêu 

 

Theo văn hóa của người Trung Quốc, các con số được ví như “mật mã yêu đương” với nhiều bộ số thể hiện ý nghĩa trong tình yêu như sau:

 

- 520: Dịch nghĩa là anh yêu em được sử dụng phổ biến ở giới trẻ

 

- 9420: Chính là yêu em

 

- 1314: Mang nghĩa trọn một đời, trọn một kiếp yêu đương

 

- 530: Có nghĩa là anh nhớ em 

 

- 930:Dịch nghĩa các con số là nhớ anh hoặc nhớ em

 

- 9277: Thích tình yêu và hôn nhân

 

- 8084: Nghĩa là em yêu 

 

- 9213: Có nghĩa là yêu em cả đời

 

- 886: Được dịch là tạm biệt

 

- 837: Biểu tượng của từ đừng giận 

 

- 930: Lời khẳng định "chỉ yêu em" hoặc "chỉ yêu anh"

 

IV. Ý  nghĩa các con số theo phiên âm

 

Khi dịch ý nghĩa các con số, nhiều người dựa theo phần phiên dịch trong Hán Nôm, cụ thể như sau:

 

- Số 0: Phiên âm là Bất mang ý nghĩa là bình thường, không gây ấn tượng, không có gì nổi bật 

 

- Số 1: Phiên âm là Nhất biểu tượng cho sự độc nhất, sự riêng biệt

 

- Số 2: Phiên âm là Nhị mang ỹ nghĩa là cân bằng, hài hòa, mãi mãi 

 

- Số 3: Phiên âm là Tam chỉ tài năng thiên bẩm, sự vững chắc 

 

- Số 4: Phiên âm là Tứ tạm dịch nghĩa là tử, ý nghĩa của các con số này là ám thị  cái chết

 

- Số 5: Phiên âm là Ngũ tượng trưng cho phúc đức, những điều tốt đẹp

 

- Số 6: Phiên âm là Lục mang ý nghĩa của sự may mắn và tài lộc

 

- Số 7: Phiên âm là Thất ám chỉ sự mất mát, thất bại 

 

- Số 8: Phiên âm là Bát biểu thị cho sự may mắn, thuận  lợi, phát đạt

 

- Số 9: Phiên âm là Cửu mang ý nghĩa của sự trường tồn vĩnh cửu theo thời gian.

 

V. Ý nghĩa các con số trong phong thủy 

 

Trong phong thủy số học, các con số được dịch nghĩa dựa theo các trường năng lượng vốn có của nó tác động lên đối tượng là chủ thể sở hữu. Thông thường, khi đánh giá ý nghĩa con số theo phong thủy sẽ dựa trên 5 yếu tố gồm:

  

- Ngũ hành tương - khắc: Trong ngũ hành, mỗi con số sẽ mang năng lượng của 1 hành, cụ thể: số 6 và 7 hành Kim, số 3 và 4 hành Mộc, số 1 có hành Thủy, số 9 hành Hỏa, số 0, 2, 5 và 8 hành Thổ. 

- Âm dương: Ý nghĩa các con số với mỗi số sẽ được quy ước mang năng lượng âm hoặc dương. Trong đó những số chẵn sở hữu năng lượng âm và những số lẻ sở hữu năng lượng dương. 

 

- Cửu tinh đồ pháp: Cửu tinh đồ pháp còn được gọi là bản đồ lạc thư cửu cung. Đây là bản đồ xếp 9 chữ số tuân thủ theo nguyên tắc của Lạc Thư. Theo đó, mỗi con số xuất hiện sẽ tương ứng với 1 ngôi sao cho biết ý nghĩa tốt xấu, vận khí cũng như có hợp với người dùng hay không. 

 

- Luận giải ý nghĩa các con số phong thủy theo 64 quẻ Kinh Dịch, mỗi con số sẽ tương ứng với 1 quẻ dịch mang ý nghĩa khác nhau. Số 1 - Quẻ khảm, số 2 - quẻ Khôn, số 3 - quẻ Chấn, số 4 - quẻ Tốn, số 6 - quẻ Càn, số 7 - quẻ Đoài, số 8 - quẻ Cấn, số 9 - quẻ Ly, số 5 - Không quẻ. Để luận giải được ý nghĩa các con số theo quẻ dịch đòi hỏi người luận phải có vốn tri thức cao, hiểu biết sâu sắc mới luận được kết quả chính xác.

 

- Ý nghĩa của những con số theo quan niệm dân gian: Quan niệm dân gian ưu tiên sử dụng những con số mang ý nghĩa đẹp như số 6 - lộc, số 8 - lộc, số 9 - vĩnh cửu, số 3 - tài,... Phần luận giải ý nghĩa số theo quan niệm dân gian gần giống phần dịch nghĩa theo tiếng Hán Nôm. 

 

VI. Ý nghĩa các con số theo thần số học

 

Thần số học là một môn khoa học có nguồn gốc từ thời cổ đại, chú trọng nghiên cứu về các con số từ đó đưa ra những phân tích, nghiên cứu, dự đoán. Điển hình như:

 

Số 1: con số biểu thị cho sự tự tin, năng lực lãnh đạo nhưng cũng đồng nghĩa là sự cô đơn, cô độc. 

 

Số 2: Ý nghĩa của các con số đối với số 2 đây là con số biểu tượng của sự mâu thuẫn, đối nghịch

 

Số 3: là biểu tượng của sự giàu có và những phép màu kì diệu trong cuộc sống. 

 

Số 4: con số của sự hoàn hảo, có liên quan mật thiết đến sự màu nhiệm, những hiện tượng siêu phàm 

 

Số 5: Con số tượng trưng cho tình yêu, sức khỏe, thiên về sự cân bằng cảm xúc

 

Số 6: Dịch nghĩa các con số trong thần số học, số 6 là một con số hoàn hảo, mang tính triết học cao

 

Số 7: gắn kết với yếu tố tâm linh, liên quan đến những điều mơ hồ, ma thuật

 

Số 8: thể hiện sức mạnh, cân bằng, quyết đoán

 

Số 9: đại diện cho trí khôn, năng lực lãnh đạo

 

Số 10: được xem là sự hoàn thiện, trọn vẹn và hoàn hảo

 

Số 11: có xung đột, mâu thuẫn, mất cân bằng

 

Số 12: những ý tưởng độc đáo, sự siêu phàm. 

 

BẢNG TỔNG HỢP Ý NGHĨA CÁC CON SỐ TỪ 1 ĐẾN 99

Ý nghĩa số từ 0 đến 9
Ý nghĩa số từ 10 đến 19
Ý nghĩa số từ 20 đến 29
Ý nghĩa số từ 30 đến 39
Ý nghĩa số từ 40 đến 49
Ý nghĩa số từ 50 đến 59
Ý nghĩa số từ 60 đến 69
Ý nghĩa số từ 70 đến 79
Ý nghĩa số từ 80 đến 89
Ý nghĩa số từ 90 đến 99
 

Có thể thấy ý nghĩa các con số mỗi khía cạnh, phương diện khác nhau các con số sẽ được luận giải những ý nghĩa khác nhau. Tùy thuộc vào mục đích và hoàn cảnh sử dụng, người dùng có thể linh hoạt ứng dụng ý nghĩa của các con số hợp lý, từ đó nhận về nhiều may mắn, những năng lượng tích cực giúp cuộc sống trở nên tốt đẹp và ý nghĩa hơn.

Tra cứu lá số tử vi

Nhập đúng năm sinh âm lịch

Họ và tên:
Giới tính:

Xem tuổi vợ chồng
theo năm sinh

Nhập đúng năm sinh âm lịch

Năm sinh chồng: Năm sinh vợ:

Xem bói

Tin tức tổng hợp

Dâng sao giải hạn
Bói quẻ kinh dịch
Học xem bói

TIN TỨC Dâng sao giải hạn