Có cần thiết phải xem tuổi Kỷ Mùi làm ăn hợp với tuổi nào không?
Người xưa có câu “Thương trường như chiến trường”. Quả đúng là vậy, ngày nay khi mà sự cạnh tranh trên thương trường ngày càng khốc liệt. Nếu như không kết hợp hay liên minh lại thì làm sao chống lại được các công ty lớn, cũng như các cửa hàng có thương hiệu lâu năm. Vì thế, để công việc kinh doanh hay mở cửa hàng được phát triển thì quý gia chủ cần phải tìm xem tuổi hợp làm ăn với mình. Việc xem tuổi Kỷ Mùi hợp với tuổi nào nhất để làm ăn, mang lại sự hòa hợp về phong thủy, giúp cho việc hợp tác thuận lợi hơn ăn nên làm ra gặp nhiều may mắn. Để biết được tuổi Kỷ Mùi hợp làm ăn với tuổi nào hay xem tuổi làm ăn cho người sinh năm 1979 thì quý vị chỉ cần điền rõ thông tin ngày tháng năm sinh (Dương Lịch) vào ô bên dưới sau đó chọn Xem ngay thì kết quả liên quan đến quý bạn sinh năm 1979 làm ăn hợp với tuổi nào. Và chỉ trong tích tắc, PHONG THỦY SỐ sẽ xuất ra kết quả chính xác và tường minh nhất theo thang điểm 10.
Chúc các bạn chọn được người hợp tuổi kết hợp làm ăn chung năm 2024 hợp với tuổi của mình thông qua công cụ Xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Kỷ Mùi.
Tuổi Kỷ Mùi 1979 hợp làm ăn với tuổi nào nhất | CHUYÊN GIA Luận Giải
1. Thông tin gia chủ tuổi Canh Thân
Năm sinh (DL) |
1979 |
Xem mệnh ngũ hành |
Thiên thượng hỏa ( mệnh Hỏa ) |
Thiên can |
Kỷ |
Địa chi |
Mùi |
Cung mệnh |
Nam cung Chấn / Nữ cung Chấn |
2. Bình giải tốt xấu cho cả Nam và Nữ
a. Bảng dưới đây là nam tuổi Kỷ Mùi hợp làm ăn với tuổi nào.
- Dưới đây là tất cả các tuổi hợp làm ăn với Kỷ Mùi Nam mạng cùng với những lời bình giải luận điểm từ các chuyên gia phong thủy về tuổi hợp làm ăn với tuổi Kỷ Mùi từ độ tuổi 1960 đến 2017. Hãy cùng xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Kỷ Mùi Nam mạng là những tuổi nào nhé.
1950 |
Mệnh |
Hỏa - Mộc => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Canh => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Dần => Bình Hòa |
Cung mệnh |
Chấn - Khảm => Thiên Y |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Thủy => Tương Sinh |
ĐIỂM |
9 |
Xem chi tiết |
1958 |
Mệnh |
Hỏa - Mộc => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Mậu => Bình Hòa |
Địa chi |
Mùi - Tuất => Lục Phá |
Cung mệnh |
Chấn - Ly => Sinh Khí |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Hỏa => Tương Sinh |
ĐIỂM |
7 |
Xem chi tiết |
1959 |
Mệnh |
Hỏa - Mộc => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Kỷ => Bình Hòa |
Địa chi |
Mùi - Hợi => Tam Hợp |
Cung mệnh |
Chấn - Khảm => Thiên Y |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Thủy => Tương Sinh |
ĐIỂM |
9 |
Xem chi tiết |
1961 |
Mệnh |
Hỏa - Thổ => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Tân => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Sửu => Lục Xung |
Cung mệnh |
Chấn - Chấn => Phục Vị |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Mộc => Bình Hòa |
ĐIỂM |
7 |
Xem chi tiết |
1967 |
Mệnh |
Hỏa - Thủy => Tương Xung |
Thiên can |
Kỷ - Đinh => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Mùi => Bình Hòa |
Cung mệnh |
Chấn - Ly => Sinh Khí |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Hỏa => Tương Sinh |
ĐIỂM |
7 |
Xem chi tiết |
1968 |
Mệnh |
Hỏa - Thổ => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Mậu => Bình Hòa |
Địa chi |
Mùi - Thân => Bình Hòa |
Cung mệnh |
Chấn - Khảm => Thiên Y |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Thủy => Tương Sinh |
ĐIỂM |
8 |
Xem chi tiết |
1971 |
Mệnh |
Hỏa - Kim => Tương Xung |
Thiên can |
Kỷ - Tân => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Hợi => Tam Hợp |
Cung mệnh |
Chấn - Tốn => Diên Niên |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Mộc => Bình Hòa |
ĐIỂM |
7 |
Xem chi tiết |
1976 |
Mệnh |
Hỏa - Thổ => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Bính => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Thìn => Lục Hình |
Cung mệnh |
Chấn - Ly => Sinh Khí |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Hỏa => Tương Sinh |
ĐIỂM |
8 |
Xem chi tiết |
1977 |
Mệnh |
Hỏa - Thổ => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Đinh => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Tỵ => Tứ Đức Hợp |
Cung mệnh |
Chấn - Khảm => Thiên Y |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Thủy => Tương Sinh |
ĐIỂM |
10 |
Xem chi tiết |
1980 |
Mệnh |
Hỏa - Mộc => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Canh => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Thân => Bình Hòa |
Cung mệnh |
Chấn - Tốn => Diên Niên |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Mộc => Bình Hòa |
ĐIỂM |
8 |
Xem chi tiết |
1986 |
Mệnh |
Hỏa - Hỏa => Bình Hòa |
Thiên can |
Kỷ - Bính => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Dần => Bình Hòa |
Cung mệnh |
Chấn - Khảm => Thiên Y |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Thủy => Tương Sinh |
ĐIỂM |
8 |
Xem chi tiết |
1989 |
Mệnh |
Hỏa - Mộc => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Kỷ => Bình Hòa |
Địa chi |
Mùi - Tỵ => Tứ Đức Hợp |
Cung mệnh |
Chấn - Tốn => Diên Niên |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Mộc => Bình Hòa |
ĐIỂM |
8 |
Xem chi tiết |
b. Bảng sau đây là nữ tuổi Kỷ Mùi 1979 hợp làm ăn với tuổi nào.
- Lời bình giải sau đây của các chuyên gia hàng đầu giúp quý bạn biết tất cả các tuổi hợp làm ăn với Kỷ Mùi Nữ mạng. Hãy cùng xem nhé để biết được xem tuổi hợp làm ăn với tuổi Kỷ Mùi Nữ mạng là những tuổi gì.
1951 |
Mệnh |
Hỏa - Mộc => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Tân => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Mão => Tam Hợp |
Cung mệnh |
Chấn - Tốn => Diên Niên |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Mộc => Bình Hòa |
ĐIỂM |
9 |
Xem chi tiết |
1954 |
Mệnh |
Hỏa - Kim => Tương Xung |
Thiên can |
Kỷ - Giáp => Tương Hợp |
Địa chi |
Mùi - Ngọ => Lục Hợp |
Cung mệnh |
Chấn - Khảm => Thiên Y |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Thủy => Tương Sinh |
ĐIỂM |
8 |
Xem chi tiết |
1960 |
Mệnh |
Hỏa - Thổ => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Canh => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Tý => Lục Hại |
Cung mệnh |
Chấn - Tốn => Diên Niên |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Mộc => Bình Hòa |
ĐIỂM |
7 |
Xem chi tiết |
1961 |
Mệnh |
Hỏa - Thổ => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Tân => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Sửu => Lục Xung |
Cung mệnh |
Chấn - Chấn => Phục Vị |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Mộc => Bình Hòa |
ĐIỂM |
7 |
Xem chi tiết |
1963 |
Mệnh |
Hỏa - Kim => Tương Xung |
Thiên can |
Kỷ - Quý => Bình Hòa |
Địa chi |
Mùi - Mão => Tam Hợp |
Cung mệnh |
Chấn - Khảm => Thiên Y |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Thủy => Tương Sinh |
ĐIỂM |
7 |
Xem chi tiết |
1964 |
Mệnh |
Hỏa - Hỏa => Bình Hòa |
Thiên can |
Kỷ - Giáp => Tương Hợp |
Địa chi |
Mùi - Thìn => Lục Hình |
Cung mệnh |
Chấn - Ly => Sinh Khí |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Hỏa => Tương Sinh |
ĐIỂM |
7 |
Xem chi tiết |
1969 |
Mệnh |
Hỏa - Thổ => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Kỷ => Bình Hòa |
Địa chi |
Mùi - Dậu => Bình Hòa |
Cung mệnh |
Chấn - Tốn => Diên Niên |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Mộc => Bình Hòa |
ĐIỂM |
7 |
Xem chi tiết |
1972 |
Mệnh |
Hỏa - Mộc => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Nhâm => Bình Hòa |
Địa chi |
Mùi - Tý => Lục Hại |
Cung mệnh |
Chấn - Khảm => Thiên Y |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Thủy => Tương Sinh |
ĐIỂM |
7 |
Xem chi tiết |
1973 |
Mệnh |
Hỏa - Mộc => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Quý => Bình Hòa |
Địa chi |
Mùi - Sửu => Lục Xung |
Cung mệnh |
Chấn - Ly => Sinh Khí |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Hỏa => Tương Sinh |
ĐIỂM |
7 |
Xem chi tiết |
1978 |
Mệnh |
Hỏa - Hỏa => Bình Hòa |
Thiên can |
Kỷ - Mậu => Bình Hòa |
Địa chi |
Mùi - Ngọ => Lục Hợp |
Cung mệnh |
Chấn - Tốn => Diên Niên |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Mộc => Bình Hòa |
ĐIỂM |
7 |
Xem chi tiết |
1981 |
Mệnh |
Hỏa - Mộc => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Tân => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Dậu => Bình Hòa |
Cung mệnh |
Chấn - Khảm => Thiên Y |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Thủy => Tương Sinh |
ĐIỂM |
9 |
Xem chi tiết |
1987 |
Mệnh |
Hỏa - Hỏa => Bình Hòa |
Thiên can |
Kỷ - Đinh => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Mão => Tam Hợp |
Cung mệnh |
Chấn - Tốn => Diên Niên |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Mộc => Bình Hòa |
ĐIỂM |
8 |
Xem chi tiết |
1990 |
Mệnh |
Hỏa - Thổ => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Canh => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Ngọ => Lục Hợp |
Cung mệnh |
Chấn - Khảm => Thiên Y |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Thủy => Tương Sinh |
ĐIỂM |
10 |
Xem chi tiết |
1991 |
Mệnh |
Hỏa - Thổ => Tương Sinh |
Thiên can |
Kỷ - Tân => Tương Sinh |
Địa chi |
Mùi - Mùi => Bình Hòa |
Cung mệnh |
Chấn - Ly => Sinh Khí |
Niên mệnh năm sinh |
Mộc - Hỏa => Tương Sinh |
ĐIỂM |
9 |
Xem chi tiết |